🔍
Search:
RÊN RỈ
🌟
RÊN RỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하는 소리를 자꾸 내다.
1
RÊN RỈ:
Liên tục phát ra âm thanh đầy khổ sở vì quá đau đớn hoặc vất vả.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하는 소리를 자꾸 내다.
1
RÊN RỈ:
Liên tục phát ra âm thanh đầy khổ sở vì quá đau đớn hoặc vất vả.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 소리를 내다.
1
RÊN RỈ, RÊN:
Liên tục phát ra âm thanh đầy khổ sở vì quá đau đớn hoặc vất vả.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 소리를 내다.
1
RÊN RỈ, THAN VÃN:
Liên tục phát ra âm thanh vì mệt mỏi khổ sở hay rất đau.
-
☆
Danh từ
-
1
앓는 소리를 냄. 또는 그 소리.
1
SỰ RÊN RỈ, TIẾNG RÊN:
Việc phát ra âm thanh yếu ớt. Hoặc âm thanh ấy.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하는 소리를 자꾸 내다.
1
RÊN RỈ:
Liên tục phát ra âm thanh vì quá đau hoặc mệt mỏi kiệt sức.
-
2
고민이나 걱정이 있어 괴로워하다.
2
RÊN RỈ, RÊN RẨM:
Khổ sở buồn phiền vì có nỗi lo lắng hoặc khổ tâm.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하는 소리를 자꾸 내다.
1
RÊN RỈ:
Liên tục phát ra âm thanh vì quá đau hoặc mệt mỏi kiệt sức.
-
2
고민이나 걱정이 있어 괴로워하다.
2
RÊN RỈ, RÊN RẨM:
Khổ sở buồn phiền vì có nỗi lo lắng hoặc khổ tâm.
-
Phó từ
-
1
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 내는 소리.
1
TIẾNG RÊN RỈ, SỰ RÊN RỈ:
Âm thanh liên tục phát ra vì quá đau hoặc mệt mỏi khổ sở.
-
Động từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 흔들리다.
1
PHẤT PHƠ, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây dao động một cách chậm rãi.
-
2
노래의 가락이 늘어지고 처지며 이어지다.
2
RÊN RỈ, I Ỉ:
Giai điệu của bài hát được kéo dài, trầm xuống và nối tiếp.
-
3
팔다리 등이 힘없이 느리게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
3
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 자꾸 느리게 흔들리다.
1
PHẤT PHƠ:
Vật thể dài và mảnh như vải hoặc cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2
생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매다.
2
BẤN LOẠN:
Không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt và cứ mơ hồ.
-
3
노래의 가락이 늘어지고 처지며 계속 이어지다.
3
YẾU ỚT, UỂ OẢI, RÊN RỈ:
Giai điệu của bài hát kéo dài, thấp xuống và tiếp tục nối tiếp.
-
4
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
THẤT THỂU, LẢO ĐẢO:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
🌟
RÊN RỈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
몸이 불편하거나 마음에 들지 않아 짜증을 내며 자꾸 중얼거리거나 보채다.
1.
LẢI NHẢI, CẰN NHẰN:
Bực dọc và cứ làu bàu hay rên rỉ vì cơ thể khó chịu hay không hài lòng.
-
Động từ
-
1.
몸이 불편하거나 마음에 들지 않아 자꾸 짜증을 내며 중얼거리거나 보채다.
1.
LẢI NHẢI, CẰN NHẰN, NHĂN NHỆN:
Làu bàu hay rên rỉ bực dọc vì cơ thể khó chịu hay không hài lòng.
-
Phó từ
-
1.
몸이 불편하거나 마음에 들지 않아 자꾸 짜증을 내며 중얼거리거나 보채는 소리. 또는 그런 모양.
1.
LẢI NHẢI, CẰN NHẰN, NHĂN NHỆN, NHĂN NHẲNG:
Tiếng làu bàu hay rên rỉ bực dọc vì cơ thể khó chịu hay không hài lòng. Hoặc bộ dạng như vậy.